Combo 2 sách: 5000 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất theo khung từ vựng HSK1 đến HSK6 và Sổ tay từ vựng HSK1-2-3-4 và TOCFL band A +DVD tài liệu

Thương hiệu: OEM | Xem thêm Sách Học Tiếng Hoa OEM  Xem thêm Sách Học Tiếng Hoa bán bởi Nhà Sách Dân Tiếng Trung 

Mô tả ngắn

1. Nội dung sách: "Sách - 5000 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất" theo khung đề thi từ HSK1 - 6 cung cấp đầy đủ lượng từ vựng cần thiết giúp việc học từ vựng tiện lợi và hiệu quả hơn, đồng thời hỗ t...
: Còn hàng
: Tiki.vn
160.000 ₫ 250.000 ₫
** Quét mã QR bằng Zalo để mua trên điện thoại
Shopee Sale

Giới thiệu Combo 2 sách: 5000 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất theo khung từ vựng HSK1 đến HSK6 và Sổ tay từ vựng HSK1-2-3-4 và TOCFL band A +DVD tài liệu


1. Nội dung sách: "Sách - 5000 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất" theo khung đề thi từ HSK1 - 6 cung cấp đầy đủ lượng từ vựng cần thiết giúp việc học từ vựng tiện lợi và hiệu quả hơn, đồng thời hỗ trợ cho việc thi các cấp độ HSK từ 1 đến 6
Tác giả: Trần Thị Tú Oanh
Số trang: 184
Năm xuất bản: 2019
Nhà xuất bản: Đà Nẵng
Giá bìa: 200.000 VNĐ
Học thuộc vốn từ HSK, Để có thể thi được HSK, bạn phải có 1 vốn từ vựng phù hợp. HSK càng cao thì lượng từ vựng cũng càng yêu cầu mở rộng hơn.
Cụ thể học theo bộ chuẩn hán ngữ
Hán ngữ 1: học hết lượng từ vựng trong giáo trình hán ngữ 1 (150 từ).
Hán ngữ 2: học hết lượng từ vựng trong giáo trình hán ngữ 1+2 (300 từ).
Hán ngữ 3: học hết lượng từ vựng trong giáo trình hán ngữ 1+2+3 (600 từ).
Hán ngữ 4: học hết lượng từ vựng trong giáo trình hán ngữ 1+2+3+4 (1200 từ).
Hán ngữ 5: học hết lượng từ vựng trong giáo trình hán ngữ 1+2+3+4+5 (2500 từ).
Hán ngữ 6: học hết lượng từ vựng trong giáo trình hán ngữ 1+2+3+4+5+6 (5000 từ).

Combo 2 sách: 5000 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất theo khung từ vựng HSK1 đến HSK6 và Sổ tay từ vựng HSK1-2-3-4 và TOCFL band A  +DVD tài liệu

Combo 2 sách: 5000 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất theo khung từ vựng HSK1 đến HSK6 và Sổ tay từ vựng HSK1-2-3-4 và TOCFL band A  +DVD tài liệu

2. Sổ tay từ vựng HSK1-2-3-4 và TOCFL band A
Trọng lượng 310 g
Kích thước 24 × 16 × 1 cm
Tác giả
Trương Văn Giới, Lê Khắc Kiều Lục, Nguyễn Thị Hạnh
Nhà Xuất Bản : NXB Đại Học Sư Phạm TP HCM
Năm Xuất Bản : 2020
ISBN:
978-604-989-716-0
Khổ Sách :16×24 cm
Nắm vững được nhiều từ vựng là một yêu cầu căn bản nhất khi học ngoại ngữ nói chung cũng như thi HSK, TOCFL nói riêng. Có hai điều khó khi học từ vựng: khó nhớ và khó vận dụng. Khó nhớ vì số lượng từ vựng rất lớn, đôi khi một từ có thể có rất nhiều nghĩa nên mặc dù người học đã bỏ nhiều thời gian và công sức nhưng học rồi lại quên hoặc chỉ nhớ được mang máng. Điều này dẫn đến khó khăn tiếp theo là người học sẽ không biết hoặc lúng túng trong việc vận dụng từ ngữ vào một ngữ cảnh cụ thể. Từ vựng, cho dù đã học, chỉ là từ “chết”.
Bộ sách “Sổ tay từ vựng HSK - TOCFL” gồm hai cuốn - “HSK Cấp 1-2-3-4 & TOCFL Band A” và “HSK Cấp 5-6 & TOCFL Band B” sẽ giúp người học khắc phục được những khó khăn này.
Những từ được chọn giới thiệu trong bộ sách được lấy từ bộ tài liệu “Đại cương thi trình độ Hán ngữ” các cấp của Văn phòng Hán ngữ Nhà nước Trung Quốc (Hanban) và “Bảng thuyết minh 8000 từ tiếng Hoa” (chỉ giới hạn ở từ vựng Band A và Band B) của Ủy ban Công tác Thúc đẩy Kỳ thi Năng lực Hoa ngữ Quốc gia (Đài Loan) (SC-TOP). Những tài liệu này là chuẩn mực quy định khung kiến thức cũng như mọi vấn đề liên quan đến kỳ thi HSK, TOCFL từng cấp độ, trong đó có từ vựng.
Hai cuốn sổ tay từ vựng được biên soạn ở dạng một cuốn từ điển cách sử dụng từ đơn giản, lấy từ vựng HSK là chính, bổ sung thêm những từ vựng TOCFL (Band A & Band B) không thuộc bảng từ vựng HSK. Mỗi mục từ thường bao gồm những thông tin như sau:
• Từ tiếng Hoa: Bao gồm từ dạng giản thể (HSK - Trung Quốc dùng) và từ dạng phồn thể/dị thể (TOCFL - Đài Loan dùng). Phần từ TOCFL trong dấu ngoặc đơn chủ yếu cung cấp thông tin về chữ dùng của Đài Loan (có khi là chữ dị thể khác với chữ phồn thể chuẩn của Trung Quốc). Những từ HSK không thuộc từ vựng TOCFL (Đài Loan dùng từ khác) hoặc những từ TOCFL không thuộc từ vựng HSK (Trung Quốc dùng từ khác) đều được chú thích ở phần ghi chú bên dưới.
• Cấp độ HSK và TOCFL: Sách chủ yếu lấy từ vựng HSK là chính, bên cạnh ký hiệu chỉ cấp độ HSK của một từ sẽ có chú thích cấp độ TOCFL tương ứng của từ đó. Mặc dù bộ sách chỉ giới hạn từ vựng TOCFL đến Band B, nhưng có một số từ HSK có cấp độ TOCFL tương ứng thuộc Band C, chúng tôi vẫn sẽ ghi chú rõ ràng. Những từ TOCFL (Band A, Band B) không thuộc từ vựng HSK các cấp thì không có ký hiệu chỉ cấp độ HSK mà chỉ có ký hiệu chỉ cấp độ TOCFL. Ngoài ra, có những từ TOCFL thuộc Band A nhưng lại xuất hiện trong Bảng từ vựng HSK cấp 5-6, chúng tôi cũng sẽ đưa vào cuốn 1 (HSK cấp 1-2-3-4 & TOCFL Band A), tương tự đối với cuốn 2.
• Phiên âm, từ loại, nghĩa từ và ví dụ cho từng nghĩa: Một từ có thể có nhiều âm đọc (từ đa âm), nhiều từ loại (từ kiêm loại), nhiều ý nghĩa (từ đa nghĩa). Phiên âm và từ loại của từ được nêu lên trong phần này đều căn cứ vào tài liệu “Đại cương thi trình độ Hán ngữ” của Hanban và “Bảng thuyết minh 8000 từ tiếng Hoa” của SC-TOP (thí sinh có thể tham khảo thêm từ loại khác và âm đọc khác của từ ở phần giải thích mở rộng bên dưới). Trường hợp Trung Quốc và Đài Loan có âm đọc khác nhau thì âm đọc của Đài Loan sẽ được đặt trong dấu ngoặc vuông bên cạnh âm đọc của Trung Quốc. Đối với từ đa nghĩa, chúng tôi sẽ ưu tiên nêu những nghĩa thường dùng nhất của từ, đồng thời cố gắng nêu đầy đủ ví dụ minh họa cho từng chức năng ngữ pháp của từ (làm chủ ngữ, vị ngữ, tân ngữ, định ngữ, trạng ngữ, bổ ngữ trong câu).
• Sắc thái tình cảm và ngữ thể của từ (nếu có).
• Chức năng ngữ pháp của từ và cách dùng đặc biệt của một số từ
• Thành phần phụ phối hợp với từ: lượng từ phối hợp (đối với danh từ); có thể phối hợp với phương vị từ hay không (đối với danh từ chỉ nơi chốn); phó từ, trợ từ, động lượng từ, thời lượng từ, từ xu hướng và giới từ phối hợp (đối với động từ); trợ từ, thời lượng từ và từ xu hướng phối hợp (đối với tính từ).
• Sự lặp lại của từ (đối với động từ, tính từ).
• Câu chuyện thành ngữ (đối với một số thành ngữ).
• Phân biệt từ đồng nghĩa (nếu có).
• Ghi chú: Chú thích về những điểm khác nhau trong cách dùng từ, phân loại từ giữa Trung Quốc và Đài Loan.
• Từ loại khác (nếu có): Đối với từ kiêm loại, ngoài từ loại đã được nêu lên ở phần giải thích chính, phần này sẽ cung cấp thêm thông tin về từ loại khác của từ, giải thích nghĩa từ (có ví dụ minh họa) thuộc từ loại đó.
• Âm đọc khác (nếu có): Đối với từ đa âm, ngoài âm đọc đã được nêu ở phần giải thích chính, phần này sẽ cung cấp thêm thông tin về âm đọc khác của từ, nêu từ loại và giải thích nghĩa từ (có ví dụ minh họa) khi đọc với âm đó.
Với những đặc điểm nêu trên, chúng tôi hy vọng bộ sách sẽ là trợ thủ đắc lực cho bạn đọc trong quá trình ôn luyện cho kỳ thi HSK nói riêng và trong hành trình học tập tiếng Hoa nói chung.

Combo 2 sách: 5000 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất theo khung từ vựng HSK1 đến HSK6 và Sổ tay từ vựng HSK1-2-3-4 và TOCFL band A  +DVD tài liệu

Combo 2 sách: 5000 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất theo khung từ vựng HSK1 đến HSK6 và Sổ tay từ vựng HSK1-2-3-4 và TOCFL band A  +DVD tài liệu

Combo 2 sách: 5000 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất theo khung từ vựng HSK1 đến HSK6 và Sổ tay từ vựng HSK1-2-3-4 và TOCFL band A  +DVD tài liệu

Chi Tiết Sản Phẩm

Hàng chính hãng
Công ty phát hành Nhiều công ty phát hành
Ngày xuất bản 2021-02-06 00:48:28
Phiên bản sách luyện thi hsk
Dịch Giả Diệu Hồ, Trương Văn Giới-Lê Khắc Kiều Lục
Loại bìa Bìa mềm
Số trang 447
Nhà xuất bản Nhiều Nhà Xuất Bản
SKU t105670440
d 4502