CÂU CHUYỆN CHỮ HÁN- GIAO THÔNG KIẾN TRÚC Ghi nhớ 2500 chữ Hán qua chiết tự, bộ thủ, câu chuyện chữ Hán và mẹo nhớ tư duy + DVD Toàn bộ sách+ 2 ngòi bay màu+ 1 bút viết

Thương hiệu: OEM | Xem thêm Sách Học Tiếng Hoa OEM  Xem thêm Sách Học Tiếng Hoa bán bởi Nhà Sách Nam MeKong 

Mô tả ngắn

HỌC TIẾNG TRUNG, GHI NHỚ CHỮ HÁN qua chiết tự, bộ thủ, và mẹo nhớ tư duy, câu chuyện chữ Hán  Siêu phẩm "CÂU CHUYỆN CHỮ HÁN- GIAO THÔNG KIẾN TRÚC" AUDIO NGE  Toàn bộ sách 35 CHỦ ĐỀ giao tiếp đời số...
: Còn hàng
: Tiki.vn
149.000 ₫
** Quét mã QR bằng Zalo để mua trên điện thoại
Shopee Sale

Giới thiệu CÂU CHUYỆN CHỮ HÁN- GIAO THÔNG KIẾN TRÚC Ghi nhớ 2500 chữ Hán qua chiết tự, bộ thủ, câu chuyện chữ Hán và mẹo nhớ tư duy + DVD Toàn bộ sách+ 2 ngòi bay màu+ 1 bút viết

HỌC TIẾNG TRUNG, GHI NHỚ CHỮ HÁN qua chiết tự, bộ thủ, và mẹo nhớ tư duy, câu chuyện chữ Hán 
 Siêu phẩm "CÂU CHUYỆN CHỮ HÁN- GIAO THÔNG KIẾN TRÚC"

  •  AUDIO NGE  Toàn bộ sách 
  • 35 CHỦ ĐỀ giao tiếp đời sống như :quần áo, buôn bán, trường học, bệnh viện, thời tiết, du lịch,
  • 2500 từ vựng từ HSK1 sơ cấp đến HSK5 cao cấp
  • Phân tích chữ Hán

Theo chiết tự 214 bộ thủ và các nét cơ bản, bộ thủ xuất hiện trong từ nào .
- Chữ 摩: 摩/mó/ (v): Ma sát, tiếp xúc - Bộ广/guǎng/: Nghiễm – Mái nhà
- Bộ木/mù/: Mộc – Gỗ, cây cối - Bộ手/shǒu/: Thủ – Tay
Chữ 托: 托/tuō/ (n, v): Đài, khay, bệ, cầm, nắm,…
- Bộ手/shǒu/: Thủ – Tay ,
- 乇/tuō/: Torr (Đơn vị đo áp suất)

  •  Mẹo nhớ:
    Xe đạp (自行车) là loại xe (车) mà muốn đi (行) được thì người đi phải tự (自)dùng sức mình đạp xe.
    Xe máy (摩托车) là loại xe (车) có lực ma sát (摩) cao, khi đi cần điều khiển tay nắm (托) – tay gas để xe hoạt động.

  •  Thuận bút
    Tập viết từng chữ Hán ngay trong sách, nét nào viết trước nét nào viết sau và viết thành chữ hoàn chỉnh.
  •  Lượng Từ
    座/zuò/: Tòa, ngôi
    栋/dòng/: Tòa
    幢/zhuàng/: Căn, tòa, ngôi
    一座楼/yīzuò lóu/: Một tòa nhà
    这栋楼/zhè dòng lóu/: Tòa nhà này
  • 那幢楼/nà zhuàng lóu/: Tòa nhà kia
  •  Mở rộng, từ ghép
    Việc thiết kế nhiều hình ảnh kèm từ vựng sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng hiệu quả hơn 90% cách học từ vựng thông thường.
    Vd : 楼梯/lóutī/ (n): 大楼/dàlóu/ (n): Cầu thang Tòa nhà, cao ốc, 房间/fángjiān/ 厨房/chúfáng/ Phòng Nhà bếp, phòng bếp 
  •  Đặt câu
    Giúp ghi nhớ từ vựng, biết sử dụng từ vựng vào ngữ cảnh, vận dụng vào HSK.
    我要先有车、有房她才会同意跟我结婚。
    Wǒ yào xiān yǒu chē yǒu fáng tā cái huì tóngyì gēn wǒ jiéhūn.
    Tôi phải có xe, có nhà trước cô ấy mới đồng ý kết hôn với tôi.

  •  Câu chuyện chữ Hán
    Các câu chuyện, đọan văn, hội thoại từ 300-1000 từ, giúp người học biết ngữ cảnh sử dụng từ, tích luỹ 2500 -3000 từ vựng và rèn kĩ năng đọc hiểu, Phần này bao gồm các câu chuyện liên quan đến chữ Hán,  hội thoại ứng dụng và kiến thức đời sống,
  •  Phần hệ thống từ vựng theo tư duy hình ảnh.
    Tư duy mô tả hình ảnh: ở đâu có những cái gì, hệ thống từ vựng theo từng chủ đề: quần áo, ẩm thực, môi trường xung quanh. Phần hệ thống từ vựng theo chủ đề có hình ảnh giúp người học ghi nhớ từ vựng hiệu quả hơn 90% cách học từ vựng thông thường.

Chi Tiết Sản Phẩm

Hàng chính hãng
Công ty phát hành NXB Hồng Đức
Ngày xuất bản 2020-06-15 19:17:17
Phiên bản Bản đặc biệt
Dịch Giả Thạc sĩ Oanh Lê
Loại bìa Bìa cứng
Số trang 255
Nhà xuất bản nxb hong duc
SKU t57030352
d 3204